Bảng trọng lượng thép xây dựng, đơn trọng thép Hòa Phát

Rate this post

Bảng trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát cung cấp thông tin chi tiết trọng lượng thép cuộn, trọng lượng thép cây phi 10, trọng lượng thép phi 12,….

Nhằm tạo thuận lợi trong công tác bán hàng, Chúng tôi xin trân trọng thông báo bảng trọng lượng thép xây dựng và dung sai trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát chi tiết như sau:

Bảng trọng lượng thép xây dựng, đơn trọng thép Hòa Phát
Trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát
TT Chủng Loại Số cây/bó Đơn trọng

(kg/cây)

Chiều dài

( m/cây )

1 Thép thanh vằn D10 384 7.22 11,7
2 Thép thanh vằn D12 320 10.39 11,7
3 Thép thanh vằn D14 222 14.16 11,7
4 Thép thanh vằn D16 180 18.49 11,7
5 Thép thanh vằn D18 138 23.40 11,7
6 Thép thanh vằn D20 114 28.90 11,7
7 Thép thanh vằn D22 90 34.87 11,7
8 Thép thanh vằn D25 72 45.05 11,7
9 Thép thanh vằn D28 57 56.63 11,7
10 Thép thanh vằn D32 45 73.83 11,7

Dung sai đơn trọng theo quy định: ± 5%.

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:

YÊU CẦU BÁO GIÁ