Bảng trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát cung cấp thông tin chi tiết trọng lượng thép cuộn, trọng lượng thép cây phi 10, trọng lượng thép phi 12,….
Có thể bạn quan tâm
- Mua Bán, Thanh Lý Máy Hàn Que Cũ & Mới, Chất Lượng Giá Rẻ
- Công thức tính bán kính hình tròn theo 4 cách đơn giản có ví dụ cụ thể – Thegioididong.com
- Chất lượng sản phẩm đi kèm với trọng tâm hơn
- Công thức tính độ dài cung tròn và bài tập có lời giải chi tiết
- 7 lời khuyên để tổ chức các cơ quan và thành phần
Nhằm tạo thuận lợi trong công tác bán hàng, Chúng tôi xin trân trọng thông báo bảng trọng lượng thép xây dựng và dung sai trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát chi tiết như sau:
Bạn Đang Xem: Bảng trọng lượng thép xây dựng, đơn trọng thép Hòa Phát
![]() |
Trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát |
TT | Chủng Loại | Số cây/bó | Đơn trọng
(kg/cây) |
Chiều dài
( m/cây ) |
1 | Thép thanh vằn D10 | 384 | 7.22 | 11,7 |
2 | Thép thanh vằn D12 | 320 | 10.39 | 11,7 |
3 | Thép thanh vằn D14 | 222 | 14.16 | 11,7 |
4 | Thép thanh vằn D16 | 180 | 18.49 | 11,7 |
5 | Thép thanh vằn D18 | 138 | 23.40 | 11,7 |
6 | Thép thanh vằn D20 | 114 | 28.90 | 11,7 |
7 | Thép thanh vằn D22 | 90 | 34.87 | 11,7 |
8 | Thép thanh vằn D25 | 72 | 45.05 | 11,7 |
9 | Thép thanh vằn D28 | 57 | 56.63 | 11,7 |
10 | Thép thanh vằn D32 | 45 | 73.83 | 11,7 |
Xem Thêm : Cách vẽ đề 2 gá mặt nghiêng
Dung sai đơn trọng theo quy định: ± 5%.
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Nguồn: https://www.batchuontyren.com
Danh mục: Kỹ Thuật