Có rất nhiều đơn vị được sử dụng trong việc đo đạc năng lượng, nhưng thường được chia làm hai dạng chính: dạng “đơn vị cơ bản” được định nghĩa và sử dụng mà không dựa theo một dạng nhiên liệu cụ thể nào, dạng thứ hai được định nghĩa và đặc trưng cho một loại nhiên liệu cụ thể, dạng này thường được sử dụng để đo năng lượng điện tiêu thụ.[1]
- Download Adobe Audition CC 2018 Full with Activation – Softwares 2 U
- Lỗi mạng chấm than vàng và cách khắc phục thành công 100%
- Đại dịch tạo ra vai trò việc làm mới và thúc đẩy đầu tư tự động hóa
- Dynamic Blocks Trong AutoCAD: Lệnh Tạo Và Quản Lý Block – Block Động Trong CAD
- Hướng dẫn cách ẩn thanh taskbar win 7 và win 10
Joule (J)[sửa | sửa mã nguồn]
Joule (đọc là “Jun”) là đơn vị đo năng lượng được sử dụng trong Hệ đo lường quốc tế SI. Về mặt đơn vị 1 J bằng 1 Nm (Newton nhân mét), hoặc bằng:
Bạn đang xem: Các đơn vị đo năng lượng – Wikipedia tiếng Việt
Ca-lo (cal)[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm : Adobe Acrobat Reader DC (South East Asia)
Ca-lo là đơn vị dùng để đo nhiệt lượng do một vật chất hấp thụ hay tỏa ra. Theo định nghĩa truyền thống, 1 ca-lo bằng nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 gram nước để tăng nhiệt độ thêm 1 độ C, từ 14,5 °C lên 15,5 °C (Đôi khi người ta gọi là 15 °C ca-lo). Do đó việc quy đổi đơn vị giữa Ca-lo và Joule có nhiều cách, cụ thể như sau:[1]
- Trong nhiệt hoá học: 1 cal = 4,184 J
- 15 °C Ca-lo: 1 cal = 4,1858 J
- Theo bảng Ca-lo quốc tế: 1 cal = 4,1868 J
- Giá trị trung bình: 1 cal = 4,1900 J
Ca-lo được sử dụng để đo năng lượng[2] mà thức ăn cung cấp cho cơ thể, về mặt định lượng, đơn vị được sử dụng là kilo ca-lo (viết tắt kCal), theo đó 1 kCal = 1000 cal. Tuy vậy, trong thực tế người ta thường chỉ gọi đơn giản là calo. Ví dụ, nói một cốc sữa có 15 calo, có nghĩa là nó cung cấp 15 kilo calo (=15000 Calo) năng lượng cho các hoạt động của cơ thể.[3]
Kilôwatt giờ (kWh)[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm : Leo lên các cấp độ của Đa tác vụ với BẬT NHANH
Kilôwatt giờ (ký hiệu: kWh) là đơn vị tiêu chuẩn được sử dụng trong sản xuất và tiêu thụ điện năng. Theo định nghĩa 1 kWh = 3,6 x 106 J.[4]Ok
British thermal unit (Btu)[sửa | sửa mã nguồn]
Btu là đơn vị của Hệ đo lường Anh. 1 Btu = 251,9958 cal.[5]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Nguồn: https://www.batchuontyren.com
Danh mục: Kỹ Thuật